Thực đơn
Số_nguyên_tố Định lý cơ bản của số họcPhát biểu định lý: "Mọi số tự nhiên lớn hơn 1 {\displaystyle 1} đều phân tích được thành tích những thừa số nguyên tố, và sự phân tích này là duy nhất nếu không kể đến thứ tự của các thừa số."
Từ đó có dạng phân tích tiêu chuẩn của một số tự nhiên bất kỳ là:
n = p 1 k 1 p 2 k 2 . . . p m k m {\displaystyle n=p_{1}^{k_{1}}p_{2}^{k_{2}}...p_{m}^{k_{m}}}Trong đó p 1 , p 2 , . . . , p m {\displaystyle p_{1},p_{2},...,p_{m}} , là các số nguyên tố đôi một khác nhau. Ta có n {\displaystyle n} chia hết cho ∏ i = 1 m ( k i + 1 ) = ( k 1 + 1 ) ( k 2 + 1 ) . . . ( k m + 1 ) {\displaystyle \prod _{i=1}^{m}\left(k_{i}+1\right)=(k_{1}+1)(k_{2}+1)...(k_{m}+1)} số tự nhiên.Ví dụ:
300 = 2 2 .5 2 .3 {\displaystyle 300=2^{2}.5^{2}.3}300 {\displaystyle 300} chia hết cho ( 2 + 1 ) ( 2 + 1 ) ( 1 + 1 ) = 18 {\displaystyle (2+1)(2+1)(1+1)=18} số tự nhiên.
Đây cũng là công thức tính số các ước của số tự nhiên n {\displaystyle n} : Số các ước = ∏ i = 1 m ( k i + 1 ) {\displaystyle =\prod _{i=1}^{m}\left(k_{i}+1\right)}
Thực đơn
Số_nguyên_tố Định lý cơ bản của số họcLiên quan
Số nguyên tố Số nguyên Số người thiệt mạng trong thảm sát Nam Kinh Số nguyên tử Số nguyên tố chính quy Số nguyên tố cùng nhau Số nguyên tố Sophie Germain Số nguyên tố Mersenne Số nguyên tố Wolstenholme Số nguyên tố sinh đôiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số_nguyên_tố http://www.hermetic.ch/factors/factors.htm http://1falsemove.50megs.com/primespage.html http://www.britannica.com/EBchecked/topic/476309 http://www.numberspiral.com/index.html http://mathworld.wolfram.com/PrimeNumber.html http://aleph0.clarku.edu/~djoyce/java/elements/boo... http://primes.utm.edu/ http://primes.utm.edu/lists/small/millions/ http://wims.unice.fr/wims/wims.cgi?module=tool/num... http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85093218